Characters remaining: 500/500
Translation

công tác

Academic
Friendly

Từ "công tác" trong tiếng Việt có nghĩa chính công việc, nhiệm vụ một người hoặc một tổ chức thực hiện, thường liên quan đến các hoạt động của nhà nước hoặc các đoàn thể. Dưới đây cách giải thích chi tiết về từ "công tác", kèm theo dụ các biến thể liên quan.

Định nghĩa:
  1. Công việc của nhà nước hoặc đoàn thể: "Công tác" thường được dùng để chỉ các nhiệm vụ, công việc các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội thực hiện. dụ, "công tác chính quyền" nghĩa là các hoạt động, nhiệm vụ của chính quyền địa phương.

  2. Hoạt động, làm việc: Từ "công tác" cũng có thể được dùng để chỉ hoạt động làm việc, không chỉ những công việc của nhà nước. dụ, một máy móc có thể "công tác" khi đang hoạt động.

dụ sử dụng:
  • Công tác chính quyền: "Chúng ta cần cải thiện công tác chính quyền để phục vụ người dân tốt hơn."
  • Làm tròn công tác được giao: "Mỗi nhân viên cần làm tròn công tác được giao để đạt được kết quả tốt."
  • Đang công tácnơi xa: "Anh ấy đang công tácmột tỉnh xa, nên không thể tham gia cuộc họp hôm nay."
  • Máy đangtrạng thái công tác: "Máy đangtrạng thái công tác, hãy không làm phiền."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Công tác viên: người tham gia vào các hoạt động của một tổ chức không phải nhân viên chính thức. dụ, " ấy công tác viên của một tổ chức phi chính phủ."
  • Công tác xã hội: những hoạt động nhằm giúp đỡ cộng đồng, thường liên quan đến các vấn đề xã hội. dụ, "Công tác xã hội rất quan trọng trong việc giảm nghèo."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nhiệm vụ: Từ này cũng có nghĩacông việc ai đó phải thực hiện. dụ, "Nhiệm vụ của bạn hoàn thành báo cáo."
  • Hoạt động: Từ này chỉ chung các hành động, công việc được thực hiện. dụ, "Các hoạt động của tổ chức này rất đa dạng."
Lưu ý:
  • "Công tác" thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hoặc trang trọng, trong khi các từ như "làm việc" hay "hoạt động" có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ bình thường đến trang trọng.
  • Khi sử dụng "công tác", người dùng cần chú ý đến ngữ cảnh, dụ khi nói về một công việc cụ thể trong tổ chức hay một nhiệm vụ của nhà nước.
  1. I d. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. Công tác chính quyền. Làm tròn công tác được giao.
  2. II đg. 1 Làm . Tích cực công tác. Đang công tácnơi xa. 2 (chm.). Hoạt động, làm việc (nói về máy móc). Máy đangtrạng thái công tác.

Similar Spellings

Words Containing "công tác"

Comments and discussion on the word "công tác"